Giải mã ý nghĩa sim số đẹp qua các con số 0 – 9
Số điện thoại được xem là một sim số đẹp, là khi mọi người có thể dựa vào số sim để giải mã ý nghĩa sim đó xem bạn là ai? Bao nhiêu tuổi? Tính cách thế nào? Tương lai của bạn ra sao về sự nghiệp lẫn cuộc sống nếu xét theo ý nghĩa số sim.
Theo quan niệm dân gian xuất phát từ cách đọc phiên âm Hán Việt.
Số 0 – Không: không có gì, không được gì; tròn trịa, viên mãn.
Số 1 – Nhất: đứng đầu, duy nhất, độc nhất, chỉ có một.
Số 2 – Nhị: mãi mãi, hạnh phúc.
Số 3 – Tam: Tài, tài lộc, tài năng, tài hoa.
Số 4 – Tứ: tử, bốn mùa.
Số 5 – Ngũ: phúc, số sinh.
Số 6 – Lục: lộc, lộc tài, lộc vượng.
Số 7 – Thất: mất, thất bại; phất, sự tăng trưởng một cách nhanh chóng.
Số 8 – Bát: phát, phát tài, phát lộc, phát triển.
Số 9 – Cửu: trường cửu, trường thọ, mãi mãi bền vững.
Khi tra ý nghĩa số điện thoại, thông thường chúng ta sẽ ghép ý nghĩa các con số lại với nhau để luận.
- Ý nghĩa 3 số đầu dãy sim tượng trưng cho quá khứ, nối liền với sự khởi đầu.
- Ý nghĩa 3 số giữa dãy sim sẽ thể hiện cho hiện tại của bạn.
- Ý nghĩa 4 số cuối điện thoại tượng trưng cho hậu vận. Đồng thời, thể hiện cái kết ở tương lai của bạn.
1. Giải mã ý nghĩa các đầu số điện thoại

– Giải mã ý nghĩa đầu số sim MobiFone
-
Đầu số 090 MobiFone: may mắn, thịnh vượng song hành
-
Đầu số 093: tài năng đỉnh cao.
-
Đầu số 070: Vượt qua thử thách từ con số 0.
-
Đầu số 076: phất lộc, tài lộc ùn ùn kéo đến.
-
Đầu số 077: thuận buồm xuôi gió, tài lộc vững chắc.
-
Đầu số 078: Ông Địa may mắn.
-
Đầu số 079: Thần Tài mang nhiều tài lộc
-
Đầu số 089: đại phát, trường phát.
2. Giải mã ý nghĩa 4 số cuối điện thoại của sim số đẹp
Luận ý nghĩa 4 số cuối điện thoại phần nào sẽ xem được hung cát về hậu vận của bạn. Hãy cùng tra cứu ý nghĩa số điện thoại bạn đang dùng với những chia sẻ thú vị sau:
1102: độc nhất vô nhị
1314: trọn đời trọn kiếp
1618: Nhất lộc nhất phát
2204: mãi mãi không tử (chết), mãi mãi bất tử
8386: phát tài phát lộc
1368: sinh tài lộc phát, trọn đời lộc phát.
1569: sinh phúc lộc thọ
4078: bốn mùa không thất bát.
6688: song lộc, song phát.
0578: không năm nào thất bại, không năm nào thất bát.
6789: san bằng tất cả, sống bằng tình cảm
4953: tai qua nạn khỏi
1352: trọn đời yêu em
2283: mãi mãi phát tài
1486: một năm bốn mùa phát lộc
1919: một bước lên trời, một bước lên mây
6979: lộc lớn tài lớn
9574: trường sinh bất tử
3456: bạn bè nể sợ
Ý nghĩa sim tứ quý cũng may mắn và được luận theo ý nghĩa của con số được lặp lại:
0000: bốn mùa viên mãn.
1111: tứ trụ vững chắc.
2222: hạnh phúc mãi mãi
3333: toàn tài
4444: bốn mùa phú quý
5555: sinh đường làm ăn
6666: tứ lộc, bốn mùa tài lộc dư dả.
7777: bốn mùa không mất, bất khả xâm phạm.
8888: tứ phát, bốn mùa đều phát
9999: tứ cửu, mãi mãi trường cửu, trường thọ
Bên cạnh những con số may mắn, nhiều đuôi sim điện thoại được xem là xấu, không tốt, mang ý nghĩa xui xẻo như:
1110, 0111: một trứng ba hương, xui xẻo chết chóc.
4278: bốn mùa đều thất bát.
7749: mất mát, chết chóc thê thảm.
3670: tài lộc mất trắng.
7376: thất tài thất lộc.
3. Giải mã ý nghĩa 2 số cuối điện thoại của sim số đẹp

Nhịp đọc 3/3/4
Sim số đẹp có thế số, khi đọc sim theo thế 3/3/4 thì bạn có thể tra ý nghĩa số điện thoại 4 số đuôi sim. Nhưng nếu đọc sim theo thế 4/4/2 thì hãy tham khảo cách đọc luận ý nghĩa 2 số cuối điện thoại sau nhé:
Từ 00 đến 30
00 – khai sinh cho sự bắt đầu, khởi đầu viên mãn.
01 – sinh ra tất cả.
02 – mãi mãi bất diệt.
03 – tài đức vẹn toàn, tài lộc viên mãn
04 – không tử, không chết.
05 – phú quý thọ khang ninh, phúc lộc dồi dào
06 – không lộc.
07 – không mất.
08 – không phát.
09 – khởi đầu viên mãn, thành công vang dội.
10 – may mắn vẹn toàn.
11 – song lần nhất, chỉ một mình duy nhất.
12 – nhất mãi.
13 – nhất tài.
14 – sinh tử, bốn mùa đều sinh sôi.
15 – sinh phúc.
16 – sinh lộc, tài lộc sinh sôi nảy nở.
17 – phát đạt, thịnh vượng.
18 – sinh phát, nhất phát.
19 – một bước lên trời.
20 – hạnh phúc viên mãn.
21 – mãi sinh, không bao giờ kết thúc.
22 – hạnh phúc mãi mãi.
23 – mãi tài.
24 – hạnh phúc suốt bốn mùa.
25 – mãi sinh phúc, phúc đức đong đầy.
26 – mãi lộc, con số đẹp, may mắn.
27 – dễ phất, làm gì cũng dễ.
28 – mãi phát, làm ăn thuận buồm xuôi gió.
29 – mãi vĩnh cửu.
30 – tài lộc viên mãn.
Từ 31 đến 60
31 – tài nhất, tài sinh, khởi đầu tài năng.
32 – tài mãi, song tài, đa tài.
33 – tam tài, vững chắc kiên định, sung túc dư dả.
34 – tài tử, tài hoa hơn người.
35 – tài phúc.
36 – tài lộc.
37 – tài năng phát huy sức mạnh.
38 – Ông Địa nhỏ.
39 – Thần Tài nhỏ.
40 – bình an vượt qua mọi khổ nạn.
41 – tử sinh, cái chết được hình thành.
42 – niềm tin bền vững.
43 – tứ tài, tài năng xuất chúng.
44 – tứ tử, từ cõi chết trở về, tai qua nạn khỏi.
45 – thuận tình thuận lý.
46 – bốn mùa đều có lộc, bốn mùa no đủ.
47 – chết mất, lực bất tòng tâm.
48 – bốn mùa đều phát đạt.
49 – tử mãi mãi, cái chết không có hồi kết thúc.
50 – hạnh phúc cân bằng, phát triển bền vững.
51 – sinh ra là nhất.
52 – hạnh phúc mãi mãi, ghép hai con số trông giống hình trái tim thay lời muốn nói “anh yêu em” hoặc “em yêu anh”.
53 – phúc tài, sim gánh vận hạn, có phúc có tài, tai qua nạn khỏi, mọi sự đều thuận.
54 – phúc sinh bốn mùa, may mắn cả năm.
55 – đại phúc.
56 – sinh lộc, phúc lộc.
57 – phú quý thịnh vượng.
58 – tiền tài sinh sôi nảy nở, không ngừng phát đạt.
59 – phúc thọ.
60 – phúc lộc viên mãn.
Từ 61 đến 99
61 – lộc sinh, tài lộc sinh sôi nảy nở.
62 – lộc mãi.
63 – lộc tài.
64 – lộc dư giả 4 mùa.
65 – lộc sinh phúc.
66 – song lộc, nhiều lộc.
67 – lộc phất, lộc đến bất ngờ.
68 – lộc phát.
69 – lộc dồi dào bất tận.
70 – an nhàn hạnh phúc.
71 – phát triển đến đỉnh cao.
72 – phất mãi.
73 – như ý cát tường.
74 – tài lộc trời ban.
75 – may mắn bất ngờ.
76 – phất lộc, lộc tài lộc vận gia tăng nhanh chóng.
77 – thiên thời địa lợi, thời cơ may mắn đã đến.
78 – Ông Địa lớn.
79 – Thần Tài lớn.
80 – hậu thuẫn vững chắc, phát triển bền vững.
81 – khởi đầu thuận lợi, phát đạt.
82 – phát mãi.
83 – phát tài.
84 – phát đạt, phát triển suốt 4 mùa.
85 – làm ăn hưng thịnh.
86 – phát lộc.
87 – thất bại, hao tốn tiền bạc.
88 – song phát.
89 – phát mãi mãi, đại phát, phát triển giàu sang.
90 – quyền lực vĩnh cửu.
91 – hao tài tốn của.
92 – trường tồn mãi mãi.
93 – mãi tài.
94 – phúc đức dồi dào, làm ăn khấm khá.
95 – trường sinh.
96 – trường lộc, tài lộc trường tồn cùng thời gian.
97 – sức mạnh như vũ bão.
98 – mãi phát.
99 – đại trường cửu.
Có thể bạn quan tâm:
SIM PHONG THỦY: Mua đầu số 07x – “không thất” của MobiFone là phất lên luôn
Nhịp đọc 4/4/3 với 3 số đuôi của sim
Với những dãy sim số đẹp có thế số đọc theo nhịp 4/3/3, bạn có thể luận sim theo ý nghĩa 3 số cuối bằng cách ghép ý nghĩa các con số của từng con số từ 0, 1, 2, 3,…, 8, 9. Chẳng hạn:
136: sinh tài lộc, nhất tài lộc, đỉnh tài lộc.
569: phúc lộc thọ (sim tam đa)
522: mãi yêu em
456: bốn mùa sinh lộc, bốn năm đầy lộc
283: mãi phát tài
286: mãi phát lộc
369: tài lộc trường cửu
468: bốn mùa lộc phát
562: sinh lộc mãi
868: phát lộc phát
389: tam bát cửu, đời đời ấm no
Ý nghĩa sim tam hoa
111: tam sinh
222: mãi mãi mãi
333: tam tài, toàn tài
444: tam tử
555: tam phúc
666: tam lộc
777: tam thất
888: tam phát
999: tam cửu
Kết luận
Trên đây là những thông tin về các tiêu chí để giải mã ý nghĩa sim. Hy vọng đây là những kiến thức sim số hữu ích cho bạn, cho bạn hiểu được ý nghĩa sim và giúp bạn chọn lựa được một chiếc sim số đẹp ý nghĩa và phù hợp với bản thân.
Thông tin liên hệ
Fanpage: MobiFone Miền Tây
Số Điện Thoại: 0292 3765 211
Email: mobifonemientay@mobifone.vn