Giới thiệu về MobiFiber MobiFone – Internet băng rộng cố định

MobiFiber MobiFone là dịch vụ internet cáp quang sử dụng công nghệ hiện đại nhất là GPON, mang đến chất lượng rất đường truyền tốt, nhanh chóng, ổn định.

MobiFiber MobiFone – Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH (Internet cáp quang FTTH – Fiber To The Home), là Internet cáp quang FTTH là dịch vụ truy cập Internet hiện đại nhất với đường truyền dẫn hoàn toàn bằng cáp quang đến địa chỉ thuê bao giúp khách hàng sử dụng được đa dịch vụ trên mạng viễn thông chất lượng cao, kể cả dịch vụ truyền hình giải trí.

MobiFiber MobiFone - Giải pháp số một cho doanh nghiệp
MobiFiber MobiFone – Giải pháp số một cho doanh nghiệp

CÁC TÍNH NĂNG CHÍNH CỦA DỊCH VỤ MOBIFIBER MOBIFONE

a. Ưu điểm

  • Đường truyền MobiFiber có tốc độ ổn định, tốc độ truy cập Internet cao.
  • Không bị suy hao tín hiệu bởi nhiễu điện từ, thời tiết hay chiều dài cáp.
  • An toàn cho thiết bị, không sợ sét đánh lan truyền trên đường dây.
  • Nâng cấp băng thông dễ dàng mà không cần kéo cáp mới

b. Đặc tính kỹ thuật

  • Tốc độ đường truyền Internet cáp quang với tốc độ cao hơn 10 lần đường ADSL thông thường.
  • Do đường Internet được lắp đặt bằng cáp quang nên chất lượng tốt hơn nhiều cáp đồng, giảm thiểu ảnh hưởng của thiên tai và xung nhiễu điện từ.
  • Băng thông đối xứng Download bằng Upload, tốc độ cực cao, truy cập trực tiếp 24/24.

c. Phí hòa mạng/lắp đặt:

STT Đối tượng Mức phí hòa mạng/lắp đặt (VNĐ, Đã bao gồm VAT)
1 Khách hàng đăng ký và thanh toán trước tiền cước dưới 6 chu kỳ cước. 500.000
2 Khách hàng đăng ký và thanh toán tiền cước từ 6 đến dưới 12 chu kỳ cước. 250.000
3 Khách hàng đăng ký và thanh toán tiền cước từ 12 chu kỳ cước trở lên.

– Các khách hàng đăng ký gói cước DN4, DN5, DN6, DN7, DN8, DN9, DN10.

0

1 block IP tương đương với 4 IP. Khách hàng có nhu cầu đăng ký thêm IP là: 50.000VNĐ / 1 IP / tháng (đã bao gồm VAT). 

Chính sách áp dụng cho khách hàng đăng ký và thanh toán trước tiền cước dài kỳ:

  • Khách hàng đăng ký và thanh toán trước 6 chu kỳ cước được tặng thêm 1 chu kỳ sử dụng.
  • Khách hàng đăng ký và thanh toán trước 12 chu kỳ cước được tặng thêm 3 chu kỳ sử dụng.
  • Khách hàng đăng ký và thanh toán trước 18 chu kỳ cước được tặng thêm 4 chu kỳ sử dụng.
  • Khách hàng đăng ký và thanh toán trước 24 chu kỳ cước được tặng thêm 6 chu kỳ sử dụng.

CHÍNH SÁCH GIÁ CƯỚC – DÀNH CHO CÁC DOANH NGHIỆP

   Dịch vụ Internet Leased Line dành cho:

  • Doanh nghiệp nước ngoài, văn phòng đại diện nước ngoài.
  • Các khách sạn lớn, ngân hàng.
  • Các bộ, ban ngành, UBND tỉnh, thành phố.
  • Các trường Đại học, Cao đẳng, các cơ sở giáo dục đào tạo,….
  • Các khu công nghiệp, khu chế xuất,….
  • Các tổ chức, doanh nghiệp.

    ♦ Giá cước hàng tháng và băng thông kèm theo của từng gói cước MobiFiber.

    STT Gói cước Tốc độ truy cập internet (Mbps) Tốc độ truy cập internet quốc tế tối thiểu (Mbps) Số lượng IP tĩnh Giá – VNĐ
    (Đã VAT)
    Số CK sử dụng
    1 FDN1 100 1 450,000 1
    2 FDN2 100 2 1 700,000 1
    3 FDN3 100 3 1 900,000 1
    4 FDN4 150 2 1 920,000 1
    5 FDN5 150 3 1 980,000 1
    6 FDN6 150 4 1 1,100,000 1
    7 FDN7 200 4 1 1,300,000 1
    8 FDN8 200 6 1 2,400,000 1
    9 FDN9 200 8 1+1Block 4,800,000 1
    10 FDN10 250 7 1+1Block 4,900,000 1
    11 FDN11 250 9 1+1Block 5,400,000 1
    12 FDN12 250 11 1+1Block 6,100,000 1
    13 FDN13 300 10 1+1Block 6,600,000 1
    14 FDN14 300 15 1+1Block 8,000,000 1
    15 FDN15 300 20 1+1Block 10,800,000 1

    Giá cước dài kỳ và băng thông kèm theo:

    – 1 block IP tương đương với 4 IP.

    – Giá khách hàng đăng ký thêm 1 IP là 50.000đ/1 IP/tháng (đã VAT).

    • Gói 6FDN:
    STT Gói Tốc độ truy cập internet (Mbps)

    Tốc độ truy cập internet quốc tế tối thiểu (Mbps)

    Số lượng IP tĩnh Giá – VNĐ
    (Đã VAT)
    Số CK sử dụng
    1 6FDN1 100 1 2,700,000 7
    2 6FDN2 100 2 1 4,200,000 7
    3 6FDN3 100 3 1 5,400,000 7
    4 6FDN4 150 2 1 5,520,000 7
    5 6FDN5 150 3 1 5,880,000 7
    6 6FDN6 150 4 1 6,600,000 7
    7 6FDN7 200 4 1 7,800,000 7
    8 6FDN8 200 6 1 14,400,000 7
    9 6FDN9 200 8 1+1Block 28,800,000 7
    10 6FDN10 250 7 1+1Block 29,400,000 7
    11 6FDN11 250 9 1+1Block 32,400,000 7
    12 6FDN12 250 11 1+1Block 36,600,000 7
    13 6FDN13 300 10 1+1Block 39,600,000 7
    14 6FDN14 300 15 1+1Block 48,000,000 7
    15 6FDN15 300 20 1+1Block 64,800,000 7
    • Gói 12FDN:
    STT Gói Tốc độ truy cập internet (Mbps) Tốc độ truy cập internet quốc tế tối thiểu (Mbps) Số lượng IP tĩnh Giá – VNĐ
    (Đã VAT)
    Số CK sử dụng
    1 12FDN1 100 1 5,400,000 15
    2 12FDN2 100 2 1 8,400,000 15
    3 12FDN3 100 3 1 10,800,000 15
    4 12FDN4 150 2 1 11,040,000 15
    5 12FDN5 150 3 1 11,760,000 15
    6 12FDN6 150 4 1 13,200,000 15
    7 12FDN7 200 4 1 15,600,000 15
    8 12FDN8 200 6 1 28,800,000 15
    9 12FDN9 200 8 1+1Block 57,600,000 15
    10 12FDN10 250 7 1+1Block 58,800,000 15
    11 12FDN11 250 9 1+1Block 64,800,000 15
    12 12FDN12 250 11 1+1Block 73,200,000 15
    13 12FDN13 300 10 1+1Block 79,200,000 15
    14 12FDN14 300 15 1+1Block 96,000,000 15
    15 12FDN15 300 20 1+1Block 129,600,000 15
    • Gói 18FDN
    STT Gói Tốc độ truy cập internet (Mbps) Tốc độ truy cập internet quốc tế tối thiểu Số lượng IP tĩnh Giá – VNĐ
    (Đã VAT)
    Số CK sử dụng
    1 18FDN1 100 1 8,100,000 22
    2 18FDN2 100 2 1 12,600,000 22
    3 18FDN3 100 3 1 16,200,000 22
    4 18FDN4 150 2 1 16,560,000 22
    5 18FDN5 150 3 1 17,640,000 22
    6 18FDN6 150 4 1 19,800,000 22
    7 18FDN7 200 4 1 23,400,000 22
    8 18FDN8 200 6 1 43,200,000 22
    9 18FDN9 200 8 1+1Block 86,400,000 22
    10 18FDN10 250 7 1+1Block 88,200,000 22
    11 18FDN11 250 9 1+1Block 97,200,000 22
    12 18FDN12 250 11 1+1Block 109,800,000 22
    13 18FDN13 300 10 1+1Block 118,800,000 22
    14 18FDN14 300 15 1+1Block 144,000,000 22
    15 18FDN15 300 20 1+1Block 194,400,000 22
    • Gói 24FDN
    STT Gói Tốc độ truy cập internet (Mbps) Tốc độ truy cập internet quốc tế tối thiểu Số lượng IP tĩnh Giá – VNĐ
    (Đã VAT)
    Số CK sử dụng
    1 24FDN1 100 1 10,800,000 30
    2 24FDN2 100 2 1 16,800,000 30
    3 24FDN3 100 3 1 21,600,000 30
    4 24FDN4 150 2 1 22,080,000 30
    5 24FDN5 150 3 1 23,520,000 30
    6 24FDN6 150 4 1 26,400,000 30
    7 24FDN7 200 4 1 31,200,000 30
    8 24FDN8 200 6 1 57,600,000 30
    9 24FDN9 200 8 1+1Block 115,200,000 30
    10 24FDN10 250 7 1+1Block 117,600,000 30
    11 24FDN11 250 9 1+1Block 129,600,000 30
    12 24FDN12 250 11 1+1Block 146,400,000 30
    13 24FDN13 300 10 1+1Block 158,400,000 30
    14 24FDN14 300 15 1+1Block 192,000,000 30
    15 24FDN15 300 20 1+1Block 259,200,000 30


     

GÓI CƯỚC ƯU ĐÃI CHO CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN ĐANG LÀM VIỆC TẠI MOBIFONE (đã VAT)
  • Mô tả gói cước: Đây là gói cước đặc biệt với giá giảm sâu so với giá hiện hành mà MobiFone dành tặng cho cán bộ công nhân viên đang làm việc tại MoiFone.
  • Hình thức thanh toán: Trả trước.

     
Stt
Tên gói
Giá gói (đ)
Tốc độ truy cập Internet (Mbps)
Số tháng sử dụng
Ghi chú
1
FiberNB1
1,800,000
40
24
Nhân viên MobiFone
2
FiberNB2
1,920,000
90
24
3
FiberNB3
2,520,000
120
24
4
FiberNB4
3,600,000
200
24
5
FiberNB5
4,560,000
250
24
GÓI CƯỚC COMBO TRUYỀN HÌNH VÀ INTERNET WIFI 
  • Mô tả gói cước: Gói combo MobiFiber và dịch vụ truyền hình OTT VieON là gói tích hợp giữa Internet băng rộng cố định MobiFiber và dịch vụ truyền hình VieON.
  • Hình thức thanh toán: Trả trước
Stt
Tên gói
Giá gói
Tốc độ truy cập
Số lượng IP
Truyền Hình
Chu kỳ sử dụng
1
6Wifi VIEON 1
1,020,000
100
1 IP DNAT
– Truyền hình VieON: 150 kênh truyền hình bao gồm truyền hình trong nước và nước ngoài,… 3 kênh K+ (K+Kids, K+Life, K+Cine).
– Xem sớm và độc quyền các gameshow do: Vie Channel, Đông tây Promotion… sản xuất.

– Kho phim Hollywood đặc sắc. Độc quyền các phim bộ Trung quốc, Hàn quốc, Thái lan…

– Xem đồng thời 2 thiết bị, đăng nhập 5 thiết bị
8
2
6Wifi VIEON 2
1,200,000
150
1 IP DNAT
8
3
6Wifi VIEON 3
1,380,000
200
1 IP DNAT
8
4
12Wifi VIEON 1
2,040,000
100
1 IP DNAT
16
5
12Wifi VIEON 2
2,400,000
150
1 IP DNAT
16
6
12Wifi VIEON 3
2,760,000
200
1 IP DNAT
16

 

    • Giảm ngay 10% tiền mặt (trừ vào tiền Hợp đồng) cho 100 Khách hàng đầu tiên đăng ký sử dụng Dịch vụ MobiFiber.
    • Và được chọn 01 trong các phần quà sau: Nón Bảo hiểm, Balo, Áo thun…. Và nhiều phần quà hấp dẫn khác khi liên hệ trực tiếp Nhân viên Fiber của CN CTO

»»» Xem thêm một số gói cước ưu đãi hiện tại:

– MobiFiber MobiFone Internet băng rộng cố định

Gói MFY MobiFone – 5 Anh Em trên một gói data 200GB/tháng

Gói ST9 – gói cước thay thế gói Ba Khía của MobiFone

Thông tin liên hệ:
Bài viết mới
Tin tức khác