Khuyến mãi MobiFiber với nhiều quà tặng hấp dẫn năm 2024

Với mức giá vô cùng phải chăng phù hợp với mọi đối tượng người dùng và rất nhiều chương trình khuyến mãi MobiFiber hấp dẫn, hỗ trợ chăm sóc người dùng tối đa.

LẮP ĐẶT WIFI BAO NHIÊU TIỀN? CHI TIẾT BẢNG GIÁ CÁC GÓI CƯỚC CỦA MOBIFONE VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI MOBIFIBER

“Lắp đặt wifi bao nhiêu tiền?” là câu hỏi mà rất nhiều người quan tâm. Giá cước WIFI MobiFone MobiFiber, hiện có giá chỉ từ 150.000 VNĐ/tháng. Nếu cần biết thêm giá thành cụ thể, bạn hãy gọi điện ngay đến số hotline 9090, hoặc tham khảo chi tiết bảng giá các gói cước của MobiFone trong bài viết dưới đây!

1. Chi phí lắp đặt wifi gói cước MobiFiber của MobiFone

Các gói cước WIFI bao gồm sẵn các thiết bị Modun giúp khách hàng khắc phục tình trạng sóng wifi chập chờn. MobiFiber hiện có 4 gói cước là WIFI1, WIFI2, WIFI3, WIFI VIEON1, WIFI VIEON2, WIFI VIEON3.

1.1. Bảng giá cước chi tiết các gói cước MobiFiber của MobiFone

Lắp đặt WIFI MobiFiber bao nhiêu tiền 1 tháng? Gói cước này có giá từ 150.000 VNĐ/tháng. Dưới đây là bảng giá chi tiết gói các gói cước WIFI, WIFI VIEON của MobiFone (đơn vị: VND).

Thông tin gói cước WIFI và WIFI VIEON của MobiFiber
Thông tin gói cước WIFI và WIFI VIEON của MobiFiber

1.2. Các đối tượng cần sử dụng gói cước MobiFiber của MobiFone

Những khách hàng kinh doanh quán café, nhà hàng, văn phòng: Đây là những khu vực có số lượng thiết bị truy cập cùng một lúc lớn, có thể lên đến 100 thiết bị. Lúc này, chủ quán hoặc chủ doanh nghiệp cần wifi tốc độ cao, khoẻ, không làm gián đoạn trải nghiệm cũng như công việc của khách hàng và nhân viên.

Khách hàng là chủ biệt thự, căn hộ cao cấp có diện tích rộng: Gói cước WIFI có khả năng phủ sóng lên tới 300㎡, loại bỏ vùng chết wifi, không còn lo tín hiệu phủ sóng không chập chờn.

Những khách hàng là chủ nhà có nhiều tầng: Thiết bị Modun cùng gói cước WIFI tốc độ cao với tính năng xuyên tường mạnh mẽ. Hệ thống Modun lắp đặt dễ dàng, không cần nối dây phức tạp và gây mất thẩm mỹ cho căn nhà.

Khách hàng đang sử dụng các gói cước Internet thông thường của MobiFone muốn nâng cấp lên WIFI, WIFI VIEON.

2. Chương trình khuyến mãi MobiFiber với nhiều quà tặng hấp dẫn

Chương trình khuyến mãi MobiFiber với nhiều quà tặng hấp dẫn
Chương trình khuyến mãi MobiFiber với nhiều quà tặng hấp dẫn
  • Tên chương trình: Chương trình khuyến mãi cho khách hàng sử dụng dịch vụ Băng rộng cố định và truyền dẫn
  • Thời gian triển khai: Tiếp tục từ ngày 1/5/2024 cho đến khi hết quà
  • Quà tặng: Nón bảo hiểm, đồng hồ treo tường, áo thun MobiFone Chia Sẻ, Bình giữ nhiệt, balo, Bộ bình thủy tinh Luminarc, Loa Bluetooth
  • Miễn phí modem wifi

3.Thủ tục hòa mạng Internet MobiFone như thế nào?

Thủ tục hòa mạng Internet MobiFone rất đơn giản, khách hàng chỉ cần chuẩn bị một số giấy tờ sau trước khi qua các cửa hàng giao dịch của MobiFone để đăng ký sử dụng dịch vụ mạng internet:

– Nếu là khách hàng cá nhân, hộ gia đình: Người đứng tên hợp đồng cần chuẩn bị thẻ căn cước công dân (chứng minh thư nhân dân) hoặc hộ chiếu photo.

– Nếu là tổ chức, công ty, doanh nghiệp: Người đứng tên hợp đồng cần chuẩn bị 1 bản photo giấy phép đăng ký kinh doanh.

4. Tham khảo thêm một số gói cước MobiFiber dung lượng lớn

♦ Giá cước hàng tháng và băng thông kèm theo của từng gói cước MobiFiber.

STT Tên gói cước Tốc độ truy cập, nội mạng trong nước tối đa(Mbps) Tốc độ quốc tế tối thiểu (Mbps) IP Giá gói tháng (VNĐ, chưa VAT) Số chu kỳ sử dụng
1 FDN400 400 Theo tốc độ mạng 1 IP tĩnh 1,400,000 1
2 FDN400 Plus 400 5 1 IP tĩnh 5,900,000 1
3 FDN400 VIP 400 10 1 IP tĩnh 6,800,000 1
4 FDN600 600 Theo tốc độ mạng 1 IP tĩnh 4,100,000 1
5 FDN600 Plus 600 10 1 IP tĩnh 7,500,000 1
6 FDN600 VIP 600 15 1 IP tĩnh 9,000,000 1
7 FDN800 800 Theo tốc độ mạng 1 IP tĩnh 8,200,000 1
8 FDN800 Plus 800 25 1 IP tĩnh 11,000,000 1
9 FDN800 VIP 800 30 1 IP tĩnh 12,500,000 1
10 FDN1000 1000 Theo tốc độ mạng 1 IP tĩnh 12,600,000 1
11 FDN1000 Plus 1000 30 1 IP tĩnh 17,900,000 1
12 FDN1000 VIP 1000 40 1 IP tĩnh 20,000,000 1

♦ Giá cước dài kỳ và băng thông kèm theo ( Giá khách hàng đăng ký thêm 1 IP là 50.000VNĐ/1 IP/tháng (đã bao gồm VAT))

  • Gói 6FDN
STT Tên gói cước Tốc độ truy cập, nội, ngoại mạng trong nước tối đa(Mbps) Tốc độ quốc tế tối thiểu (Mbps) IP Giá gói tháng (VNĐ, chưa VAT) Số chu kỳ sử dụng
1 6FDN400 400 Theo tốc độ mạng 1 IP tĩnh 8,400,000 7
2 6FDN400 Plus 400 5 1 IP tĩnh 35,400,000 7
3 6FDN400 VIP 400 10 1 IP tĩnh 40,800,000 7
4 6FDN600 600 Theo tốc độ mạng 1 IP tĩnh 24,600,000 7
5 6FDN600 Plus 600 10 1 IP tĩnh 45,000,000 7
6 6FDN600 VIP 600 15 1 IP tĩnh 54,000,000 7
7 6FDN800 800 Theo tốc độ mạng 1 IP tĩnh 49,200,000 7
8 6FDN800 Plus 800 25 1 IP tĩnh 66,000,000 7
9 6FDN800 VIP 800 30 1 IP tĩnh 75,000,000 7
10 6FDN1000 1000 Theo tốc độ mạng 1 IP tĩnh 75,600,000 7
11 6FDN1000 Plus 1000 30 1 IP tĩnh 107,400,000 7
12 6FDN1000 VIP 1000 40 1 IP tĩnh 120,000,000 7
  • Gói 12FDN
STT Tên gói cước Tốc độ truy cập, nội, ngoại mạng trong nước tối đa (Mbps) Tốc độ quốc tế tối thiểu (Mbps) IP Giá gói tháng (VNĐ, chưa VAT) Số chu kỳ sử dụng
1 12FDN400 400 Theo tốc độ mạng 1 IP tĩnh 16,800,000 15
2 12FDN400 Plus 400 5 1 IP tĩnh 70,800,000 15
3 12FDN400 VIP 400 10 1 IP tĩnh 81,600,000 15
4 12FDN600 600 Theo tốc độ mạng 1 IP tĩnh 49,200,000 15
5 12FDN600 Plus 600 10 1 IP tĩnh 90,000,000 15
6 12FDN600 VIP 600 15 1 IP tĩnh 108,000,000 15
7 12FDN800 800 Theo tốc độ mạng 1 IP tĩnh 98,400,000 15
8 12FDN800 Plus 800 25 1 IP tĩnh 132,000,000 15
9 12FDN800 VIP 800 30 1 IP tĩnh 150,000,000 15
10 12FDN1000 1000 Theo tốc độ mạng 1 IP tĩnh 151,200,000 15
11 12FDN1000 Plus 1000 30 1 IP tĩnh 214,800,000 15
12 12FDN1000 VIP 1000 40 1 IP tĩnh 240,000,000 15
  • Gói 24FDN
STT Tên gói cước Tốc độ truy cập, nội, ngoại mạng trong nước tối đa(Mbps) Tốc độ quốc tế tối thiểu (Mbps) IP Giá gói tháng (VNĐ, chưa VAT) Số chu kỳ sử dụng
1 24FDN400 400 Theo tốc độ mạng 1 IP tĩnh 33,600,000 30
2 24FDN400 Plus 400 5 1 IP tĩnh 141,600,000 30
3 24FDN400 VIP 400 10 1 IP tĩnh 163,200,000 30
4 24FDN600 600 Theo tốc độ mạng 1 IP tĩnh 98,400,000 30
5 24FDN600 Plus 600 10 1 IP tĩnh 180,000,000 30
6 24FDN600 VIP 600 15 1 IP tĩnh 216,000,000 30
7 24FDN800 800 Theo tốc độ mạng 1 IP tĩnh 196,800,000 30
8 24FDN800 Plus 800 25 1 IP tĩnh 264,000,000 30
9 24FDN800 VIP 800 30 1 IP tĩnh 300,000,000 30
10 24FDN1000 1000 Theo tốc độ mạng 1 IP tĩnh 302,400,000 30
11 24FDN1000 Plus 1000 30 1 IP tĩnh 429,600,000 30
12 24FDN1000 VIP 1000 40 1 IP tĩnh 480,000,000 30

Mọi chi tiết xin liên hệ tổng đài miễn phí 18001090 hoặc 9090 (200đ/phút) để được hỗ trợ.

»»» Xem thêm một số gói cước ưu đãi hiện tại:

Gói MFY MobiFone – 5 Anh Em trên một gói data 200GB/tháng

Gói ST9 – gói cước thay thế gói Ba Khía của MobiFone

– MobiFiber – Internet cáp quang MobiFone cho doanh nghiệp

Thông tin liên hệ:
Bài viết mới
Tin tức khác